befremden /[bo'fremdan] (sw. V.; hat)/
làm ngạc nhiên;
làm sửng sốt;
làm kinh ngạc (verwundern);
seine Worte befrem deten mich : những lời nói của hắn làm tôi kinh ngạc ich war von seinem Ver halten zunächst etwas befremdet : thoạt đầu tôi hơi ngạc nhiên vì thái độ của anh ta.
Befremden /das; -s/
sự ngạc nhiên;
sự sửng sốt;
sự kinh ngạc (Staunen, Über raschung);
Befremden erregen : gây kinh ngạc sein Befremden äußern : tỏ sự ngạc nhỉèn.