TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begraben

chôn

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn cất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngầm

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

in den Wellen - sein chìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìm đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mai táng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

begraben

buried

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

begraben

begraben

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

begraben

enterré

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da wollten sie es begraben, aber es sah noch so frisch aus wie ein lebender Mensch und hatte noch seine schönen, roten Backen.

Sau đó họ muốn đem đi chôn nhưng thấy sắc người cô vẫn tươi tỉnh như người sống, đôi má xinh đẹp vẫn ửng hồng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man begrub ihn in seiner Heimatstadt

người ta đã chôn cất ông ta ở thành phố quê hương

in dieser Gruft liegen zwei deutsche Könige begraben

có hai vị vua nước Đức được an táng trong hầm mộ này

lebendig begraben sein

bị chôn sống

dort möchte ich nicht begraben sein (ugs.)

dù thế ĩtà.0 đi nữa, tôi hoàn toàn không muốn sống ở đấy

sich begraben lassen können (ugs.)

đã . thất bại, không còn cơ hội nữa, có thể bỏ cuộc

sich mit etw. begraben lassen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine Gesetzesvorlage begraben

chôn vùi dự án luật;

die Hoffnung begraben

chôn vùi hy vọng, mất hy vọng, hết hy vọng; ♦

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begraben /(st. V.; hat)/

chôn cất; chôn; mai táng (beerdigen);

man begrub ihn in seiner Heimatstadt : người ta đã chôn cất ông ta ở thành phố quê hương in dieser Gruft liegen zwei deutsche Könige begraben : có hai vị vua nước Đức được an táng trong hầm mộ này lebendig begraben sein : bị chôn sống dort möchte ich nicht begraben sein (ugs.) : dù thế ĩtà.0 đi nữa, tôi hoàn toàn không muốn sống ở đấy sich begraben lassen können (ugs.) : đã . thất bại, không còn cơ hội nữa, có thể bỏ cuộc sich mit etw. begraben lassen :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begraben /vt/

1. chôn cất, chôn, in den Wellen - sein chìm, chìm đắm; éine Gesetzesvorlage begraben chôn vùi dự án luật; die Hoffnung begraben chôn vùi hy vọng, mất hy vọng, hết hy vọng; ♦ da liegt der Hund - thực chất (mấu chốt) ván đề là ỗ đấy, cái chính (nguyên nhân) là ở đấy;

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

begraben

[DE] begraben

[VI] chôn, ngầm (dưới đất)

[EN] buried

[FR] enterré