Việt
kiểu mẫu
gương mẫu
được nêu lên như ví dụ
là ví dụ
diển hình
đặc sắc
xuất sắc
Đức
beispielhaft
beispielgebend
Von den vielen verschiedenen Vektorsystemen soll das beispielhaft an l-Phagen (Lambda-Phagen) erläutert werden.
Trong nhiều hệ thống vector khác nhau, chúng ta lấy thí dụ vector thể thực khuẩn λ (λ phage) để diễn giải.
Beispielhaft soll die Beschreibung folgender Stoffwechselvorgänge die Vielfalt der Energie- und Stoffumsetzungen in den Zellen verdeutlichen:
Thí dụ trao đổi chất sau đây làm sáng tỏ tính đa dạng về sự trao đổi năng lượng và vật chất trong tế bào:
Bei der großtechnischen Produktion der als Geschmacksverstärker verwendeten Glutaminsäure durch das Bakterium Cory-nebacterium glutamicum zeigt sich beispielhaft die Abhängigkeit der Produktbildung von der Konzentration des Wachstumsfaktors Biotin (Bild 3).
Trong công nghiệp sản xuất lớn glutamic acid được sử dụng như một chất tăng cường hương vị do vi khuẩn Corynebacterium glutamicum tác động, cho thấy sự hình thành sản phẩm phụ thuộc vào độ đậm đặc của yếu tố tăng trưởng biotin (Hình 3).
In Tabelle 1 sind beispielhaft Kenngrößen von Pkw- und Nkw-Motoren gegenübergestellt.
Bảng 1 trình bày các đại lượng đặc trưng so sánh giữa động cơ ô tô cá nhân và ô tô thương mại.
Benennen Sie beispielhaft für bestimmte Werkstoffe und Umformverfahren diese Werkstoffkenngrößen!
Hãy nêu cụ thể tên các thông số của vật liệu và phương pháp gia công biến dạng nhất định!
eine beispiel hafte Tat
một hành động gương mẫu.
beispielgebend,beispielhaft /a/
diển hình, kiểu mẫu, gương mẫu, đặc sắc, xuất sắc; beispielgebend sein là thí dụ.
beispielhaft /(Adj )/
kiểu mẫu; gương mẫu (vorbildlich, mustergültig);
eine beispiel hafte Tat : một hành động gương mẫu.
được nêu lên như ví dụ; là ví dụ;