TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beispielhaft

kiểu mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gương mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được nêu lên như ví dụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là ví dụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

beispielhaft

beispielhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beispielgebend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von den vielen verschiedenen Vektorsystemen soll das beispielhaft an l-Phagen (Lambda-Phagen) erläutert werden.

Trong nhiều hệ thống vector khác nhau, chúng ta lấy thí dụ vector thể thực khuẩn λ (λ phage) để diễn giải.

Beispielhaft soll die Beschreibung folgender Stoffwechselvorgänge die Vielfalt der Energie- und Stoffumsetzungen in den Zellen verdeutlichen:

Thí dụ trao đổi chất sau đây làm sáng tỏ tính đa dạng về sự trao đổi năng lượng và vật chất trong tế bào:

Bei der großtechnischen Produktion der als Geschmacksverstärker verwendeten Glutaminsäure durch das Bakterium Cory-nebacterium glutamicum zeigt sich beispielhaft die Abhängigkeit der Produktbildung von der Konzentration des Wachstumsfaktors Biotin (Bild 3).

Trong công nghiệp sản xuất lớn glutamic acid được sử dụng như một chất tăng cường hương vị do vi khuẩn Corynebacterium glutamicum tác động, cho thấy sự hình thành sản phẩm phụ thuộc vào độ đậm đặc của yếu tố tăng trưởng biotin (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Tabelle 1 sind beispielhaft Kenngrößen von Pkw- und Nkw-Motoren gegenübergestellt.

Bảng 1 trình bày các đại lượng đặc trưng so sánh giữa động cơ ô tô cá nhân và ô tô thương mại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Benennen Sie beispielhaft für bestimmte Werkstoffe und Umformverfahren diese Werkstoffkenngrößen!

Hãy nêu cụ thể tên các thông số của vật liệu và phương pháp gia công biến dạng nhất định!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine beispiel hafte Tat

một hành động gương mẫu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beispielgebend,beispielhaft /a/

diển hình, kiểu mẫu, gương mẫu, đặc sắc, xuất sắc; beispielgebend sein là thí dụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beispielhaft /(Adj )/

kiểu mẫu; gương mẫu (vorbildlich, mustergültig);

eine beispiel hafte Tat : một hành động gương mẫu.

beispielhaft /(Adj )/

được nêu lên như ví dụ; là ví dụ;