TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

berühmt

nổi tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lừng danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

berühmt

berühmt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn du dann berühmt bist, wirst du daran zurückdenken, daß du sie mir zuerst erklärt hast, hier in diesem Boot.« Einstein lacht, und sein Lachen läßt die Wolken hin und her schwanken.

Rồi khi nào nổi tiếng rồi thì cậu nhớ rằng đã cho tớ biết điều đó trước tiên, trên cái thuyền này." Einstein cười, tiếng cười của anh khiến những đám mây chao đảo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein berühmter Künstler

một nghệ sĩ nổi tiếng

durch dieses Werk wurde er berühmt

ông ấy nổi tiêng nhờ tác phẩm này, die Arbeit ist nicht gerade berühmt: (mỉa mai) việc này không vinh dự gì cho lắm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist nicht gerade berühmtỊ

điều này chẳng dám nói đâu! cũng thường thôi!;

durch etw (A) (wegen etw (G), für etw (A)Jberühmt sein

nổi tiếng về...; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berühmt /[bo'ry:mt] (Adj.; -er, -este)/

nổi tiếng; lừng danh (bekannt, angesehen, bedeutend);

ein berühmter Künstler : một nghệ sĩ nổi tiếng durch dieses Werk wurde er berühmt : ông ấy nổi tiêng nhờ tác phẩm này, die Arbeit ist nicht gerade berühmt: (mỉa mai) việc này không vinh dự gì cho lắm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

berühmt /a/

xuất sắc, xuất chúng, nổi tiếng, lùng danh; das ist nicht gerade berühmtỊ điều này chẳng dám nói đâu! cũng thường thôi!; durch etw (A) (wegen etw (G), für etw (A)Jberühmt sein nổi tiếng về...; berühmt machen làm noi tiếng, làm danh tiếng.