beratensein /(ugs.)/
có cách cư xử;
có cách giải quyết hay hành động tốt/không tốt;
beratensein /(ugs.)/
thảo luận;
bàn bạc (erörtern);
eine Vorhaben beraten : thảo luận về một dự định sie haben lange darüber beraten : họ đã bàn bạc về vấn đề ấy rất lâu sie haben miteinander beraten, was zu tun sei : họ đã bàn bạc với nhau xem phăỉ làm gì.
beratensein /(ugs.)/
bàn bạc;
nói chuyện với ai về một vấn đề (sich besprechen);
ich muss mich mit meinem Anwalt über diese Sache beraten : tôi phải bàn bạc với luật sư của tôi về vấn đề này.