TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beredt

hùng hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hùng biện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beredt

beredt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Minister ist sehr beredt

ngài Bộ trưởng là người hùng biện-, ein beredtes (iron.: viel sagendes) Schweigen: sự im lặng nhiều ý nghĩa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beredtes Schweigen

[sự] im lặng hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beredt /[ba're:t] (Adj.)/

hùng hồn; hùng biện; cởi mở (redegewandt, eloquent);

der Minister ist sehr beredt : ngài Bộ trưởng là người hùng biện-, ein beredtes (iron.: viel sagendes) Schweigen: sự im lặng nhiều ý nghĩa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beredt /a/

hùng hồn, hùng biện; mau miệng, thích nói, cỏi mỏ; beredtes Schweigen [sự] im lặng hoàn toàn.