Việt
tác hại
làm hại
lảm tổn thương
làm tổn hại
làm hỏng
làm hư
làm hư hại
làm bị thương
Anh
damage
Đức
beschädigen
Kolbenkanten nicht beschädigen, da sonst Steuerzeiten verändert werden.
Không được làm hư cạnh piston, vì điều này có thể làm thay đổi thời gian điều khiển.
Sie ermöglicht den Zugriff von Messgeräten auf Signal- und Spannungsleitungen, ohne diese zu beschädigen.
Với hộp kiểm tra này, các máy đo có thể truy cập các đường dây tín hiệu và điện áp mà không cần phải can thiệp trực tiêp vào các bộ phận, để tránh làm hư hại hệ thống điện của xe.
Bei Neuwagen mit weichem Lack sind Textilanlagen zu verwenden, da die Kunststoffbürsten den Lack beschädigen können.
Đối với xe mới với lớp sơn mềm, phải dùng thiết bị bằng vải vì bàn chải bằng chất dẻo có thể làm hư hỏng lớp sơn.
Auch Baumharze, die auf das Fahrzeug fallen, können den Lack bis in die untersten Schichten beschädigen.
Nhựa cây rơi trên xe cũng có thể làm hư sơn tận đến lớp trong cùng.
Sie könnten die hochwertigen Oberflächen der Walzen beschädigen.
Nếu không chúng sẽ làm hư hại bề mặt chất lượng cao của trục lăn cán.
beschädigen /vt/
1. tác hại, làm hại, lảm tổn thương, làm tổn hại, làm hỏng, làm hư, làm hư hại; 2. làm bị thương;