Việt
khuyết tật
hỏng
hư hại
Anh
defective
damaged
Đức
beschädigt
v Verkabelung beschädigt/Stecker korrodiert
Đường dây cáp hỏng/Giắc cắm bị gỉ
v Zustand der Bremse, z.B. ausgeschlagen, schwergängig, beschädigt, korrodiert
Tình trạng hệ thống phanh, thí dụ như bị hao mòn, phản ứng chậm, bị hư, bị rỉ sét
v Koppelstangen zwischen Sensoren und Fahrwerk verbogen oder beschädigt
Thanh nối giữa các cảm biến và khung gầm xe bị cong hoặc hỏng
Die Lackierung der Felge darf nicht beschädigt sein, da die Säuren mit dem Metall reagieren.
Lớp sơn ở vành bánh xe không được phép bị hư hại, vì acid phản ứng với kim loại.
Au- ßerdem sind sie Schweißspritzern, Staub und mechanischen Einflüssen ausgesetzt und können dabei beschädigt werden.
Ngoài ra, các hệ thống đo đạc này còn bị tác động bởi những tia lửa hàn bắn ra, bụi bẩn và các tác động cơ học, qua đó có thể bị hư hỏng trong quá trình đo đạc.
beschädigt /adj/CNH_NHÂN/
[EN] defective
[VI] khuyết tật, hỏng (thanh nhiên liệu)
beschädigt /adj/V_THÔNG/
[EN] damaged
[VI] hỏng, hư hại