TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

besiedeln

di dân đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

doanh điền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai khẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định cư ở vùng đất hoang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

besiedeln

besiedeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dafür besiedeln anaerobe Mikroorganismen Lebensbereiche, die den übrigen Lebewesen wegen des fehlenden Sauerstoffs verschlossen sind.

Bù lại các vi sinh vật yếm khí có thể sống trong khu vực mà các sinh vật khác phải “bó tay” do thiếu oxy.

Er ist genetisch so verändert, dass er u. a. den menschlichen Darm nicht wie seine natürlichen Verwandten besiedeln kann.

Vật chất di truyền E. coli K12 được thay đổi để chúng không thể bám vào ruột như E. coli thiên nhiên.

Bakterien und Archaeen besiedeln auch extreme Standorte hinsichtlich Temperatur, Druck, Salzgehalt oder pH-Wert und werden deshalb als extremophile (Freunde des Extremen) Mikroorganismen bezeichnet.

Vi khuẩn và cổ khuẩn cũng sống trong môi trường khắc nghiệt dưới hình thức nhiệt độ, áp suất, độ mặn hay độ pH và vì vậy còn gọi chúng là vi sinh vật khắc nghiệt (extremophile).

Mikroorganismen, insbesondere Bakterien, mikroskopisch kleine Pilze, Algen und Flechten besiedeln nahezu alle Materialien und Werkstoffe und verändern oder zerstören diese durch ihre Stoffwechselprodukte (z. B. Schwefel- und Salpetersäure und Schwefelwasserstoff).

Vi sinh vật, đặc biệt vi khuẩn, nấm cực nhỏ, tảo và địa y, xuất hiện gần như ở tất cả các vật chất và vật liệu, và có thể thay đổi hay phá hủy chúng do sản phẩm sinh ra từ các quá trình trao đổi chất (thí dụ lưu huỳnh, nitric acid và hydro sulfide).

Für den Sterilbetrieb müssen die Stahloberflä- chen sämtlicher Behälter, Anlagenteile, Rohrleitungen und Armaturen zur Sterilseite hin glatt, poren- und rissfrei sein, damit sie gut zu reinigen sind und Zellen die Oberflächen nicht besiedeln können.

Đối với hoạt động vô trùng, bề mặt thép của tất cả các thùng, bộ phận của máy, ống dẫn và thiết bị điều khiển cho phía bên vô trùng phải phẳng, không lỗ và nứt để dễ tẩy sạch và các tế bào không dính vào bề mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das neue Land mit Flüchtlingen besiedeln

đưa những người tị nạn di dân đến vùng đất mới.

Füchse besiedeln ganz Mitteleuropa

loài cáo sống khắp nai vùng Trung Ấu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besiedeln /(sw. V.; hat)/

di dân (ansiedeln);

das neue Land mit Flüchtlingen besiedeln : đưa những người tị nạn di dân đến vùng đất mới.

besiedeln /(sw. V.; hat)/

khai khẩn; định cư ở vùng đất hoang (bebauen u bewohnen);

besiedeln /(sw. V.; hat)/

sông (heimisch sein);

Füchse besiedeln ganz Mitteleuropa : loài cáo sống khắp nai vùng Trung Ấu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

besiedeln /vt/

di dân đến, doanh điền.