TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bestimmend

định thức

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyét định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bestimmend

determinant

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

bestimmend

bestimmend

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

bestimmend

déterminant

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kühlleistung der Blasform ist bestimmend für die Taktzeit und somit für den Preis eines Produkts.

Công suất làm nguội khuôn thổi quyết định thời gian chu trình và như vậy quyết định giá thành một sản phẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestimmend /a/

1. [được] xác định, ấn định, qui định; 2. [có tính chất] quyét định; chủ yếu, chủ chốt, quan trọng nhất.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

determinant

[DE] bestimmend

[VI] định thức

[FR] déterminant