TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

determinant

định thức

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Định thức .

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

đs. định thức

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nhân tố quyết định

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quyết định tố

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

determinant

determinant

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

determinant

Determinante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bestimmend

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

determinant

déterminant

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Determinante /f/M_TÍNH, TOÁN/

[EN] determinant

[VI] quyết định tố; định thức

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

determinant /IT-TECH/

[DE] Determinante

[EN] determinant

[FR] déterminant

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

determinant

nhân tố quyết định, định thức

Từ điển toán học Anh-Việt

determinant

đs. định thức

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

DETERMINANT

định thức Một bảng hình vuông các trị số, và là tổng các tỉch có được bàng cách tính nó theo một số qui tắc VỄ toán.

Từ điển phân tích kinh tế

determinant /toán học/

định thức (của một ma trận)

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Determinant

Định thức (hay Del hoặc được ký hiệu |A|).

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

determinant

quyết định tế' Trong lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu, bất kỹ thuộc tính hoặc tồ hơp thuộc tính nào mà thuộc tính hoặc tồ hợp thuộc tính bất kỳ khác phụ thuộc về mặt chức năng. Ví dụ, nếu cơ sử dữ liệu chứa thông tin địa chi, thl tồ hợp các thuộc tính ĐỊA CHỈ + THÀNH PHỐ + NƯỚC quyết đinh giắ tri của MÃ BƯU ĐIỆN. Nghĩa là, bất kỳ đia chi đã cho nào (khi được đinh nghĩa đầy đù bằng ĐỊA CHỈ, THÀNH PHỐ và NƯỚC) có thề có một và chi một MÃ BƯU ĐIỆN. MÃ BƯU ĐIỆN phụ thuộc chức năng vào ĐỊA CHỈ + THÀNH PHỐ + NƯỚC. Tương tự, trong tập hơp thông tin về người làm công, thuộc tính SỐ - BẢO HIỀM - XÃ HỘI thích hợp nhất là quyết đinh tố của HỌ. HỌ phụ thuộc chức năng vào SỐ - BẢO HIỀM - XÃ HỘI.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

determinant

[DE] bestimmend

[VI] định thức

[FR] déterminant

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

determinant

định thức