Việt
sản xuất
nhà máy
công xưởng
xưởng máy
Đức
betrieblich
Kupplungen dienen der festen oder beweglichen, starren oder elastischen und falls betrieblich bedingt, der ein- und ausrückbaren Verbindung von Wellen und auch anderen Bauteilen zur Übertragung von Drehmomenten.
Khớp ly hợp dùng để truyền momen xoắn kết nối các trục cố định hay chuyển động, cứng hoặc đàn hồi và tùy điều kiện vận hành đòi hỏi, kết nối gắn nhả của trục và cả các chi tiết máy khác.
betrieblich /(Adj.)/
(thuộc về) sản xuất; nhà máy; công xưởng; xưởng máy;
betrieblich /a/
thuộc về) sản xuất, chế tạo, nhà máy, công xưởng, có xưỏng, xuỏng máy; betrieblich e Kúrse các lóp nâng cao trình độ ỏ nhà máy; betrieblich er Gewerkschaftsfunktion är cán bộ công đoàn nhà máy.