TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

betroffen

kinh ngạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiếp đảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kinh hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thất kinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúc động mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

betroffen

betroffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da nicht nur Schädlinge, sondern vielfach auch Nützlinge durch den Pflanzenschutzmitteleinsatz betroffen sind, tragen Pflanzenschutzmittel wesentlich zum vielfach beobachteten, besorgniserregenden Rückgang der Artenvielfalt in den Böden bei.

Vì không chỉ những loài gây hại, mà thông thường cả những động vật có ích cũng bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng thuốc trừ dịch hại, những chất này góp phần quan trọng vào sự sụt giảm đáng lo ngại của những loài sụt giảm đa dạng sinh học sống trong đất mà người ta đã nhiều lần nhận thấy.

Sie können Erbkrankheiten und Missbildungen oder Stoffwechselstörungen und Tumore zur Folge haben, je nachdem, ob Geschlechtszellen oder normale Körperzellen von Mutationen betroffen sind und wie schwer der entstandene Schaden an den Proteinen ist.

Chúng có thể đưa đến hậu quả là các bệnh di truyền, khuyết tật hay ảnh hưởng xấu đến quá trình trao đổi chất hay ung bướu. Điều này còn tùy thuộc vào đột biến xảy ra ở tế bào giới tính hay tế bào cơ thể và còn tùy vào mức độ hư hại nặng nhẹ của protein.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich kann in der EDV vermerkt sein, ob das Fahrzeug gegebenenfalls von Aktionen des Herstellers z.B. Rückrufaktionen betroffen ist.

Ngoài ra, có thể ghi chú trong EDP là chiếc xe có thuộc về chương trình của các nhà cung cấp thí dụ như chương trình thu hồi xe hay không.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P308 BEI Exposition oder falls betroffen:

P308 KHI phơi nhiễm hay bị nhiễm:

P308 + P313 Bei Exposition oder falls betroffen: Ärztlichen Rat einholen/ärztliche Hilfe hinzuziehen.

P308 + P313 KHI bị phơi nhiễm hay bị nhiễm: Tham vấn ý kiến bác sĩ hay tìm sự hỗ trợ của bác sĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Innersten von etw. betroffen sein

cảm thấy choáng váng trước sự kiện gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betroffen /[ba'trofan] (Adj.)/

kinh ngạc; khiếp đảm; kinh hồn; thất kinh; xúc động mạnh (bestürzt, betteten, fassungslos, geschlagen, berührt);

im Innersten von etw. betroffen sein : cảm thấy choáng váng trước sự kiện gì.