Việt
kinh ngạc
khiếp đảm
kinh hồn
thất kinh
xúc động mạnh
Đức
betroffen
Da nicht nur Schädlinge, sondern vielfach auch Nützlinge durch den Pflanzenschutzmitteleinsatz betroffen sind, tragen Pflanzenschutzmittel wesentlich zum vielfach beobachteten, besorgniserregenden Rückgang der Artenvielfalt in den Böden bei.
Vì không chỉ những loài gây hại, mà thông thường cả những động vật có ích cũng bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng thuốc trừ dịch hại, những chất này góp phần quan trọng vào sự sụt giảm đáng lo ngại của những loài sụt giảm đa dạng sinh học sống trong đất mà người ta đã nhiều lần nhận thấy.
Sie können Erbkrankheiten und Missbildungen oder Stoffwechselstörungen und Tumore zur Folge haben, je nachdem, ob Geschlechtszellen oder normale Körperzellen von Mutationen betroffen sind und wie schwer der entstandene Schaden an den Proteinen ist.
Chúng có thể đưa đến hậu quả là các bệnh di truyền, khuyết tật hay ảnh hưởng xấu đến quá trình trao đổi chất hay ung bướu. Điều này còn tùy thuộc vào đột biến xảy ra ở tế bào giới tính hay tế bào cơ thể và còn tùy vào mức độ hư hại nặng nhẹ của protein.
Zusätzlich kann in der EDV vermerkt sein, ob das Fahrzeug gegebenenfalls von Aktionen des Herstellers z.B. Rückrufaktionen betroffen ist.
Ngoài ra, có thể ghi chú trong EDP là chiếc xe có thuộc về chương trình của các nhà cung cấp thí dụ như chương trình thu hồi xe hay không.
P308 BEI Exposition oder falls betroffen:
P308 KHI phơi nhiễm hay bị nhiễm:
P308 + P313 Bei Exposition oder falls betroffen: Ärztlichen Rat einholen/ärztliche Hilfe hinzuziehen.
P308 + P313 KHI bị phơi nhiễm hay bị nhiễm: Tham vấn ý kiến bác sĩ hay tìm sự hỗ trợ của bác sĩ.
im Innersten von etw. betroffen sein
cảm thấy choáng váng trước sự kiện gì.
betroffen /[ba'trofan] (Adj.)/
kinh ngạc; khiếp đảm; kinh hồn; thất kinh; xúc động mạnh (bestürzt, betteten, fassungslos, geschlagen, berührt);
im Innersten von etw. betroffen sein : cảm thấy choáng váng trước sự kiện gì.