Việt
ở
cư trú
sông ỏ
sống
trú ngụ.
sông
trú ngụ
Đức
bewohnen
Kinder werden erwachsen, leben fern von ihren Eltern, bewohnen eigene Häuser, lernen selbständig zu handeln, leiden Schmerzen, werden alt.
Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.
Er steht so still und denkt an seine Frau und seinen kleinen Sohn, die das Zimmer im Stockwerk darunter bewohnen.
Anh đứng thật lặng lẽ, nghĩ tới vợ và thằng con nhỏ ở căn phòng ngay tầng dưới.
die Insel ist nicht bewohnt
hòn đảo không có người ở.
bewohnen /(sw. V.; hat)/
sông; ở; cư trú; trú ngụ;
die Insel ist nicht bewohnt : hòn đảo không có người ở.
bewohnen /vt/
sông ỏ, sống, ở, cư trú, trú ngụ.