Việt
Nghệ thuật
thị giác
Anh
visual arts
fine art
Đức
Kunst
bildende
Pháp
Art
visuel
Dictyosomen haben vielfältige Aufgaben: So sind sie besonders zahlreich in Zellen zu finden, die Sekrete über die Golgi-Vesikel ausscheiden (z.B. Schleimhautzellen, Verdauungsenzyme bildende Zellen in der Bauchspeicheldrüse, Milchproteine bildende Zellen in Milchdrüsen).
Thể lưới có nhiều chức năng và xuất hiện đặc biệt nhiều trong các tế bào chuyên thải chất qua thể Golgi (thí dụ tế bào niêm mạc, tế bào tạo enzyme tiêu hóa trong niêm mạc, tế bào sản xuất protein sữa trong các tuyến sữa).
Jede Kolonie bzw. Kolonie bildende Einheit KBE entspricht einem vermehrungsfähigen Keim aus der ursprünglich aufgegebenen Probe.
Mỗi khuẩn lạc hoặc đơn vị hình thành khuẩn lạc CFU tương ứng với một vi khuẩn phát triển từ mẫu ban đầu.
Dabei entstehen mit der Zeit Zellanhäufungen, die mit bloßem Auge als Kolonien bzw. als Kolonie bildende Einheit KBE zu erkennen sind.
Sau một thời gian nhất định xuất hiện một cụm tế bào và chỉ với mắt thường người ta có thể nhìn thấy chúng dưới dạng khuẩn lạc hay đơn vị hình thành khuẩn lạc CFU (colony forming unit).
Einzelne, mit bloßem Auge sichtbare Zellanhäufungen bezeichnet man als Kolonien bzw. als Kolonie bildende Einheit (KBE bzw. englisch: colony forming units cfu).
Từng nhóm vi khuẩn trên dĩa agar có thể nhìn thấy với mắt thường được gọi là khuẩn lạc hay là đơn vị tạo cụm (tiếng Anh: colony forming units, CFU).
Das sich bildende Kondenswasser kann am Entwässerungsventil des Druckluftbehälters abgelassen werden.
Trong trường hợp áp suất quá cao mà máy nén chưa tắt, van giới hạn áp suất tự động xả bớt không khí trong bình.
Kunst,bildende
[DE] Kunst, bildende
[EN] visual arts, fine art
[FR] Art, visuel
[VI] Nghệ thuật, thị giác