art
art [aR] n. m. I. 1. Nghệ thuật, mỹ thuật. Les chefs-d’œuvre de l’art: Những kiệt tác về nghệ thuật. -Spécial. Nghệ thuật tạo hình, nghệ thuật âm nhạc. V. beaux-arts. Histoire de l’art: Lịch sử nghê thuật. Œuvre d’art: Tác phẩm nghệ thuật. -Plur. Les arts et les lettres: Nghê thuật và văn học. > D’art: Thuộc nghệ thuật, có tính nghệ thuât. Cinéma d’art et d’essai: Điên ảnh nghệ thuật và thể nghiệm. 2. Một lĩnh vực nghệ thuật. Cultiver tous les arts: Trau giồi các nghệ thuật. L’art pictụral: Nghệ thuật hội họa. L’art dramatique: Nghệ thuật sân khấu. Le septième art: Nghê thuật thứ bẫy (điện ảnh). Les arts de l’espace: Các nghê thuật không gian (hội họa, điêu khắc, kiến trúc v.v.) đối lập với Arts temporels: Các nghệ thuật có tính thai gian (kịch, thơ, nhạc, điện ảnh). L’art sacré: Nghệ thuật tôn giáo. 3. Nghệ thuật (của một thơi đại, của một miền, của một phong cách). L’art antique: Nghệ thuật cổ. L’art nègre: Nghệ thuật Châu Phi. L’art baroque: Nghệ thuật theo phong cách baroc. (hoa mỹ một cách kỳ cục). II. 1. Kỹ thuật. L’art du trait: Kỹ thuật bắn. L’art militaire, médical: Kỹ thuật quân sự, kỹ thuật y khoa. La critique est aisée et l’art est difficile: Phê bình thì dễ còn kỹ thuật thì khó. Le grand art, l’art sacré, l’art hermétique: Thuật luyện dan, thuật luyên vàng. -Travailler dans les règles de l’art: Làm việc theo các nguyên tắc kỹ thuật. Un homme de 1’art: Nguiri có kỹ thuật cao, người tài năng; thầy thuốc. 2. Plur. Cổ Les arts libéraux: Các nghệ thuật tự do (do hoạt động của đầu óc). Arts mécaniques: Các nghệ thuật cơ giói (làm bằng tay hoặc bằng mấy). Les sept arts libéraux des universités médiévales: Bảy khoa tự do của các hoc hiệu thòi trung dại. > Mới Arts industriels: Các mỹ nghệ công nghiệp. Arts ménagers: Các kỹ thuật nội trợ. Arts appliqués: Mỹ nghệ thục hành. Arts décoratifs: Các nghệ thuật trang trí. Conservatoire national des arts et métiers: Học viện quốc gia nghệ thuật và kỹ nghệ. Cái nhân tạo. L’art gâte parfois la nature: Cái nhân tạo dôi lúc làm hòng cái tự nhiên. > Sự giả tạo. Il y a dans sa grâce plus d’art que de nature: Trong vẻ duyên dáng của cô ta có nhiều nét giả tạo hon nét tự nhìèn. 4. Sự khéo léo, tài năng. Avoir l’art de plaire: Có tài làm vừa lòng.