TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

art

Nghệ thuật

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thị giác

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

miễn phí

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

art

visual arts

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

fine art

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

liberal arts

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sacral art

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

art

Kunst

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bildende

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

freie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sakrale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

art

art

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

visuel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gratuit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sacré

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les chefs-d’œuvre de l’art

Những kiệt tác về nghệ thuật.

Cinéma d’art et d’essai

Điên ảnh nghệ thuật và thể nghiệm.

Les arts de l’espace

Các nghê thuật không gian

Arts temporels

Các nghệ thuật có tính thai gian

L’art sacré

Nghệ thuật tôn giáo.

Les sept arts libéraux des universités médiévales

Bảy khoa tự do của các hoc hiệu thòi trung dại. >

L’art gâte parfois la nature

Cái nhân tạo dôi lúc làm hòng cái tự nhiên.

Il y a dans sa grâce plus d’art que de nature

Trong vẻ duyên dáng của cô ta có nhiều nét giả tạo hon nét tự nhìèn.

Avoir l’art de plaire

Có tài làm vừa lòng.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Art,visuel

[DE] Kunst, bildende

[EN] visual arts, fine art

[FR] Art, visuel

[VI] Nghệ thuật, thị giác

Art,gratuit

[DE] Kunst, freie

[EN] fine art, liberal arts

[FR] Art, gratuit

[VI] Nghệ thuật, miễn phí

Art,sacré

[DE] Kunst, sakrale

[EN] sacral art

[FR] Art, sacré

[VI] Nghệ thuật

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

art

art [aR] n. m. I. 1. Nghệ thuật, mỹ thuật. Les chefs-d’œuvre de l’art: Những kiệt tác về nghệ thuật. -Spécial. Nghệ thuật tạo hình, nghệ thuật âm nhạc. V. beaux-arts. Histoire de l’art: Lịch sử nghê thuật. Œuvre d’art: Tác phẩm nghệ thuật. -Plur. Les arts et les lettres: Nghê thuật và văn học. > D’art: Thuộc nghệ thuật, có tính nghệ thuât. Cinéma d’art et d’essai: Điên ảnh nghệ thuật và thể nghiệm. 2. Một lĩnh vực nghệ thuật. Cultiver tous les arts: Trau giồi các nghệ thuật. L’art pictụral: Nghệ thuật hội họa. L’art dramatique: Nghệ thuật sân khấu. Le septième art: Nghê thuật thứ bẫy (điện ảnh). Les arts de l’espace: Các nghê thuật không gian (hội họa, điêu khắc, kiến trúc v.v.) đối lập với Arts temporels: Các nghệ thuật có tính thai gian (kịch, thơ, nhạc, điện ảnh). L’art sacré: Nghệ thuật tôn giáo. 3. Nghệ thuật (của một thơi đại, của một miền, của một phong cách). L’art antique: Nghệ thuật cổ. L’art nègre: Nghệ thuật Châu Phi. L’art baroque: Nghệ thuật theo phong cách baroc. (hoa mỹ một cách kỳ cục). II. 1. Kỹ thuật. L’art du trait: Kỹ thuật bắn. L’art militaire, médical: Kỹ thuật quân sự, kỹ thuật y khoa. La critique est aisée et l’art est difficile: Phê bình thì dễ còn kỹ thuật thì khó. Le grand art, l’art sacré, l’art hermétique: Thuật luyện dan, thuật luyên vàng. -Travailler dans les règles de l’art: Làm việc theo các nguyên tắc kỹ thuật. Un homme de 1’art: Nguiri có kỹ thuật cao, người tài năng; thầy thuốc. 2. Plur. Cổ Les arts libéraux: Các nghệ thuật tự do (do hoạt động của đầu óc). Arts mécaniques: Các nghệ thuật cơ giói (làm bằng tay hoặc bằng mấy). Les sept arts libéraux des universités médiévales: Bảy khoa tự do của các hoc hiệu thòi trung dại. > Mới Arts industriels: Các mỹ nghệ công nghiệp. Arts ménagers: Các kỹ thuật nội trợ. Arts appliqués: Mỹ nghệ thục hành. Arts décoratifs: Các nghệ thuật trang trí. Conservatoire national des arts et métiers: Học viện quốc gia nghệ thuật và kỹ nghệ. Cái nhân tạo. L’art gâte parfois la nature: Cái nhân tạo dôi lúc làm hòng cái tự nhiên. > Sự giả tạo. Il y a dans sa grâce plus d’art que de nature: Trong vẻ duyên dáng của cô ta có nhiều nét giả tạo hon nét tự nhìèn. 4. Sự khéo léo, tài năng. Avoir l’art de plaire: Có tài làm vừa lòng.