bisbaldaufbald /(ugs.)/
sớm gặp lại nhé! (kiểu chào tạm biệt thường dùng) 2;
(Steig : eher, am ehesten, landsch, ugs : bälder, am bäldesten) (landsch ) nhẹ nhàng;
nhanh chóng;
dễ dàng (leicht, schnell, rasch);
etw. sehr bald begriffen haben : sớm hiểu ra chuyện gì' , nicht so bald einschlafen können: không thể ngủ ngay được (còn trằn trọc).
bisbaldaufbald /(ugs.)/
(ugs ) hầu như;
gần như (fast, nahezu);
das hätte ich bald vergessen : suýt chút nữa tôi đã quèn việc ấy rồi wir warten schon bald drei Stunden : chúng tôi đã chờ gần ba giờ đồng hồ rồi.
bisbaldaufbald /(ugs.)/
(chỉ dùng trong cụm từ bald bald ) chỉ sự kiện gì xảy ra liền nhau;
khi thì... khi lại.. : bald lacht er, bald weint er : thằng bé lúc cười, lúc khóc.