TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bisbaldaufbald

sớm gặp lại nhé! 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhanh chóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ dàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ sự kiện gì xảy ra liền nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bisbaldaufbald

bisbaldaufbald

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. sehr bald begriffen haben

sớm hiểu ra chuyện gì', nicht so bald einschlafen können: không thể ngủ ngay được (còn trằn trọc).

das hätte ich bald vergessen

suýt chút nữa tôi đã quèn việc ấy rồi

wir warten schon bald drei Stunden

chúng tôi đã chờ gần ba giờ đồng hồ rồi.

khi thì... khi lại..

bald lacht er, bald weint er

thằng bé lúc cười, lúc khóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bisbaldaufbald /(ugs.)/

sớm gặp lại nhé! (kiểu chào tạm biệt thường dùng) 2; (Steig : eher, am ehesten, landsch, ugs : bälder, am bäldesten) (landsch ) nhẹ nhàng; nhanh chóng; dễ dàng (leicht, schnell, rasch);

etw. sehr bald begriffen haben : sớm hiểu ra chuyện gì' , nicht so bald einschlafen können: không thể ngủ ngay được (còn trằn trọc).

bisbaldaufbald /(ugs.)/

(ugs ) hầu như; gần như (fast, nahezu);

das hätte ich bald vergessen : suýt chút nữa tôi đã quèn việc ấy rồi wir warten schon bald drei Stunden : chúng tôi đã chờ gần ba giờ đồng hồ rồi.

bisbaldaufbald /(ugs.)/

(chỉ dùng trong cụm từ bald bald ) chỉ sự kiện gì xảy ra liền nhau;

khi thì... khi lại.. : bald lacht er, bald weint er : thằng bé lúc cười, lúc khóc.