Việt
sản xuất Bia
sự nấu bia
nắu
luộc
bắt đầu
khơi
gợi
gây
sinh
Anh
Brewing
Đức
Brauen
Beim Brauen von Bier und bei der Herstellung von Wein werden für die alkoholische Gärung in der Regel ebenfalls Reinkulturen entsprechender Hefestämme als Starterkulturen eingesetzt.
Trong sản xuất bia và rượu vang, các loại vi sinh vật thuần khiết tương ứng được sử dụng làm vi sinh vật khởi động cho quá trình lên men rượu.
brauen /I vt/
1. nắu, luộc; 2. bắt đầu, khơi, gợi, gây, sinh; II vi: das Wasser braut nưỏc sôi; das Meer braut sượng mù trên biển.
Brauen /nt/CNT_PHẨM/
[EN] brewing
[VI] sự nấu bia
[DE] Brauen
[EN] Brewing
[VI] sản xuất Bia