Việt
hồi ấy
lúc ấy
lúc bấy giò.
lúc bấy giờ
hồi đó
lúc đó
Đức
damals
Damals wie heute dient die moderne Biotechnik als Schlüsseltechnologie vor allem der Verbesserung der Lebensqualität des Menschen.
Từ đó đến nay, kỹ thuật sinh học hiện đại đóng vai trò chủ chốt để nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
Die Strömungsrichtung positiver Ionen wurde damals als Stromrichtung festgelegt.
Thời đó hướng di chuyển của dòng ion dương được quy định là chiều của dòng điện.
Schon damals wurde nach einem Prinzip gearbeitet, welches auch heute noch Anwendungfi ndet.
Nguyên tắc hoạt động của máy móc từ thờixưa đến nay vẫn còn được áp dụng.
Damals standen noch keine hochwirksamen Stabilisatoren zur Verfügung, die lange Verweilzeiten bei hohen Temperaturen erlaubten.
Trước đây chưa có chất ổn định với hiệu quả cao cho phép kéo dài thời gian lưu lại của nguyên liệu ở nhiệt độ cao.
Damals begannen die Pilgerfahrten.
Bấy giờ bắt đầu có những cuộc hành hương.
seit damals
từ dạo ấy.
damals /[’da:ma:ls] (Adv.)/
lúc bấy giờ; hồi ấy; lúc ấy; hồi đó; lúc đó (aus, in jener Zeit);
seit damals : từ dạo ấy.
damals /adv/
hồi ấy, lúc ấy, lúc bấy giò.