TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

damals

hồi ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc bấy giò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc bấy giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

damals

damals

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damals wie heute dient die moderne Biotechnik als Schlüsseltechnologie vor allem der Verbesserung der Lebensqualität des Menschen.

Từ đó đến nay, kỹ thuật sinh học hiện đại đóng vai trò chủ chốt để nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Strömungsrichtung positiver Ionen wurde damals als Stromrichtung festgelegt.

Thời đó hướng di chuyển của dòng ion dương được quy định là chiều của dòng điện.

Schon damals wurde nach einem Prinzip gearbeitet, welches auch heute noch Anwendungfi ndet.

Nguyên tắc hoạt động của máy móc từ thờixưa đến nay vẫn còn được áp dụng.

Damals standen noch keine hochwirksamen Stabilisatoren zur Verfügung, die lange Verweilzeiten bei hohen Temperaturen erlaubten.

Trước đây chưa có chất ổn định với hiệu quả cao cho phép kéo dài thời gian lưu lại của nguyên liệu ở nhiệt độ cao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Damals begannen die Pilgerfahrten.

Bấy giờ bắt đầu có những cuộc hành hương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit damals

từ dạo ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

damals /[’da:ma:ls] (Adv.)/

lúc bấy giờ; hồi ấy; lúc ấy; hồi đó; lúc đó (aus, in jener Zeit);

seit damals : từ dạo ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

damals /adv/

hồi ấy, lúc ấy, lúc bấy giò.