da /(Konj.) 1. (chỉ quan hệ nhân quả) bởi vì (weil); đa er krank war, konnte er nicht kommen/
(chỉ thời gian) khi ấy;
lúc ấy;
lúc đó;
lúc bấy giờ (als);
khi ông ta còn giàu có, ông ta có nhiều bạn bè. : da er noch reich war, hatte er viele Freunde
seinerzeit /(Adv.)/
lúc bấy giờ;
vào thời của nó;
thuở ấy;
dạo đó (damals);
derzeitig /(Adj.)/
(veraltend, selten) lúc bấy giờ;
hồi ấy;
lúc ấy;
hồi đó;
lúc đó (damalig);
damals /[’da:ma:ls] (Adv.)/
lúc bấy giờ;
hồi ấy;
lúc ấy;
hồi đó;
lúc đó (aus, in jener Zeit);
từ dạo ấy. : seit damals