Việt
1 adv vdi
để cho
để mà
để rồi
Đức
damit
Pháp
afin que
Sie sind damit biotische Umweltfaktoren.
Vậy chúng là những yếu tố môi trường hữu sinh.
Damit beträgt seine Durchschnittsgeschwindigkeit:
Như vậy tốc độ trung bình của xe là:
:: Die Abkühlzeit und damit Zykluszeit.
:: Thời gian làm nguội và thời gian chu trình.
Damit werden bessere Oberflächen erzielt.
Nhờ vậy đạt được chất lượng bề mặt tốt hơn.
Damit wird die Rundlaufgenauigkeit erhöht.
Nhờ vậy độ chính xác đồng tâm được gia tăng.
schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst
bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên.
damit /[da'mit] (Konj.)/
để cho; để mà; để rồi (zu dem Zweck, dass);
schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst : bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên.
damit /(damit)/
(damit) 1 adv vdi [cái đó, nó]; II cj dể cho, để mà, để rồi.