uni /(Konj.; um + Inf. mit “zu”)/
[um zu + Adj ] để;
để cho;
để mà;
bài tập quá khó để có thể giải quyết nhanh chóng. : die Aufgabe ist zu schwierig, um sie auf Anhieb zu lösen
damit /[da'mit] (Konj.)/
để cho;
để mà;
để rồi (zu dem Zweck, dass);
bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên. : schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst
dass /[das] (Konj.)/
để;
để cho;
để mà;
rằng;
là;
điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý : die Hauptsache ist, dass du glücklich bist mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả. : die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte
hierZU /(Adv)/
vì vấn đề này;
vì mục đích này;
để mà;
cho;