TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để mà

để mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tói điều này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì vấn đề này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì mục đích này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để mà

hierzu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uni

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

damit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einige sind mit der Zeit zu dem Schluß gekommen, das Sterben biete die einzige Möglichkeit zu leben.

Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Over time, some have determined that the only way to live is to die.

Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Aufgabe ist zu schwierig, um sie auf Anhieb zu lösen

bài tập quá khó để có thể giải quyết nhanh chóng.

schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst

bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên.

die Hauptsache ist, dass du glücklich bist

điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý

die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte

mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uni /(Konj.; um + Inf. mit “zu”)/

[um zu + Adj ] để; để cho; để mà;

bài tập quá khó để có thể giải quyết nhanh chóng. : die Aufgabe ist zu schwierig, um sie auf Anhieb zu lösen

damit /[da'mit] (Konj.)/

để cho; để mà; để rồi (zu dem Zweck, dass);

bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên. : schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst

dass /[das] (Konj.)/

để; để cho; để mà; rằng; là;

điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý : die Hauptsache ist, dass du glücklich bist mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả. : die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte

hierZU /(Adv)/

vì vấn đề này; vì mục đích này; để mà; cho;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hierzu /adv/

tói điều này, để mà, cho.