TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để rồi

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để rồi

damit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er lächelt schwach, als ihm seine Medaille überreicht wird, und wirft sie nach der Feier in ein Gebüsch.

Cậu gượng mỉm cười khi được trao huy chương để rồi quăng béng vào bụi cây ngay sau buổi lễ.

Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He smiles weakly when handed his medal and drops it in a bush after the ceremony.

Cậu gượng mỉm cười khi được trao huy chương để rồi quăng béng vào bụi cây ngay sau buổi lễ.

They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Stoffe stehen wiederum den Pflanzen zum Aufbau der Zellen zur Verfügung.

Để rồi những chất này được thực vật dùng làm vật liệu kiến tạo tế bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst

bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

damit /[da'mit] (Konj.)/

để cho; để mà; để rồi (zu dem Zweck, dass);

bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên. : schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst