Việt
để cho
để mà
để rồi
Đức
damit
Er lächelt schwach, als ihm seine Medaille überreicht wird, und wirft sie nach der Feier in ein Gebüsch.
Cậu gượng mỉm cười khi được trao huy chương để rồi quăng béng vào bụi cây ngay sau buổi lễ.
Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
He smiles weakly when handed his medal and drops it in a bush after the ceremony.
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
Diese Stoffe stehen wiederum den Pflanzen zum Aufbau der Zellen zur Verfügung.
Để rồi những chất này được thực vật dùng làm vật liệu kiến tạo tế bào.
schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst
bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên.
damit /[da'mit] (Konj.)/
để cho; để mà; để rồi (zu dem Zweck, dass);
bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên. : schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst