TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dass

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắn chưa bao giờ nghi ngờ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lo ngại rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dass

dass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zweifelndaran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sorgehaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Falle

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dass

au cas où

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ebenso muss gewährleistet sein, dass die Porosität so gering ist, dass die Beschichtungsmasse nicht durchschlägt.

Ngoài ra, độ xốp cũng phải thật thấp để vật liệu lớp phủ không xuyên qua được.

Sie ist so zu wählen, dass Fehlerstellen mitSicherheit gefunden werden, ohne dass dieAbdichtung geschädigt wird.

Tuy nhiên phải chọn cường độ sao cho cóhể kiểm tra được chính xác các vị trí lỗi mà không gây thiệt hại đến lớp bít kín.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vorgeschrieben ist z.B., dass …

Những quy định được áp dụng thí dụ như:

Dieser Schaltvorgang bewirkt, dass …

Quá trình chuyển mạch này có tác dụng làm cho

Es gilt unter anderem, dass … …

Ngoài ra còn có những điều sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Hauptsache ist, dass du glücklich bist

điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý

die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte

mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả.

in

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

im Falle,dass

au cas où

im Falle, dass

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dass /[das] (Konj.)/

để; để cho; để mà; rằng; là;

die Hauptsache ist, dass du glücklich bist : điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte : mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả.

zweifelndaran,dass /nghi ngờ rằng...; er hat nie daran gezweifelt, dass.../

hắn chưa bao giờ nghi ngờ rằng;

Sorgehaben,dass

lo ngại rằng;

in :