dass /[das] (Konj.)/
để;
để cho;
để mà;
rằng;
là;
die Hauptsache ist, dass du glücklich bist : điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte : mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả.
zweifelndaran,dass /nghi ngờ rằng...; er hat nie daran gezweifelt, dass.../
hắn chưa bao giờ nghi ngờ rằng;
Sorgehaben,dass
lo ngại rằng;
in :