TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rằng

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rằng

dass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wie sollen sie wissen, daß nichts vergänglich ist, daß alles erneut geschehen wird?

Làm sao họ biết được rằng không có gì trôi qua cả, rằng tất cả sẽ lại xảy ra?

Er hat nie gesagt, daß er ihn liebte.

Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

How could they know that nothing is temporary, that all will happen again?

Làm sao họ biết được rằng không có gì trôi qua cả, rằng tất cả sẽ lại xảy ra?

He never said that he loved him.

Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.

“I think the secrets will come.

Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Hauptsache ist, dass du glücklich bist

điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý

die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte

mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dass /[das] (Konj.)/

để; để cho; để mà; rằng; là;

điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý : die Hauptsache ist, dass du glücklich bist mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả. : die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte