Việt
sau đó
rồi thì
bởi vậy
vì thế
do vây
do đó
cho nên
Đức
demzufolge
v Er versteht seinen Kommunikationspartner besser und kann demzufolge besser auf ihn eingehen.
Họ hiểu người đối thoại tốt hơn và do đó có thể hòa nhập tốt hơn.
Dadurch nimmt sowohl der Ankerstrom als auch der Erregerstrom ab. Demzufolge wird das Erregerfeld kleiner.
Do đó, dòng điện phần ứng và dòng điện kích từ càng giảm.
Das Gas Ethen nennt man demzufolge Ethylen, Propen nennt man Propylen usw.
Người ta vẫn gọi ethen là ethylen, propen là propylen v.v.
demzufolge /(Adv.)/
sau đó; rồi thì; bởi vậy; vì thế; do vây; do đó; cho nên (demnach, folglich);