TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dicken

làm cho đặc lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho sền sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dicken

dicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Brechwert von dicken Linsen

Trị số khúc xạ của thấu kính dày

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Dicken- und Längenmessung.

:: Đo bề dày và chiểu dài.

AufBandanlagen entstehen ebenfalls Platten mitgewünschten Dicken.

Các tấm giống nhau với độ dàyđịnh sẵn cũng được chế tạo trên thiết bị băngtải.

Demnach stellt man, bei dicken Folien, höhere Temperaturen ein.

Bởi vậy người ta điều chỉnh nhiệt độ cao hơn đối với màng dày.

:: Leichte Beanspruchung: beim Friktionieren und Dublieren, bei dicken Platten

:: Ứng lực nhẹ : khi phủ lớp bằng ma sát và ghép đôi, khi chế tạo các tấ m dày

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dicken /(sw. V.)/

(hat) làm cho đặc lại; làm cho sền sệt (dick-, zähflüssig machen);

dicken /(sw. V.)/

(hat/ist) trở nên đặc; đặc lại; đông lại (dick-, zähflüssig werden);