TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

doppel

dôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

môn chơi đôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phó bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản thứ nhì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môn chơi đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môn đánh đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trận đánh đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi vận động viên cùng thi đâu chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhấp chuột hai lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâu thăng kép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu thập có hai gạch ngang G=

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

doppel

dual

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

doppel

doppel

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Anfangsgeschwindigkeit dieses Reaktanten wird im doppel-logarithmischen Netz gegen die Konzentration aufgetragen.

Vận tốc ban đầu của tác chất này được biểu diễn trên đồ thị có tọa độ là logarithm kép theo nồng độ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Erhöhung der Knickfestigkeit hat der Querschnitt meist ein Doppel-T-Profil.

Để nâng độ bền uốn dọc, tiết diện thường có dạng T kép.

Formstähle (Bild 1) wie Winkel-, U-, T-, Doppel-T- und Z-Stahl sind meist aus S235J0.

Thép hình (Hình 1) như thép góc, chữ U, chữ T, T-kép và chữ Z phần lớn là loại thép có ký hiệu S235J10.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schmaler I- Träger (Doppel - T-Träger), mit 320 mm Höhe, aus S275JR

320 mm, vật liệu S275JR

Zudem ist nicht erkennbar, ob ein Molekül Einfach-, Doppel- oder Dreifachbindungen enthält.

Hơn nữa nó cũng không cho biết rõ một phân tử chứa liên kết đơn, đôi hay ba.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein gemischtes Doppel

đôi nam nữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Doppel /[’dopal], das; -s, -/

phó bản; song bản; bản thứ nhì (Duplikat);

Doppel /[’dopal], das; -s, -/

(quần vợt, bóng bàn, cầu lông) môn chơi đôi; môn đánh đôi; trận đánh đôi;

ein gemischtes Doppel : đôi nam nữ.

Doppel /[’dopal], das; -s, -/

(quần vợt, bóng bàn, cầu lông) đôi vận động viên cùng thi đâu chung;

Doppel /klick, der; -s, -s (Datenverarb.)/

sự nhấp chuột (máy tính) hai lần;

Doppel /kreuz, das/

(Musik) dâu thăng kép (h);

Doppel /kreuz, das/

dấu thập có hai gạch ngang G=);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

doppel /a (thể thao)/

dôi, kép.

Doppel /n -s, = (thể thao)/

môn chơi đôi.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

doppel

dual