drankommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
đến phiên;
đến lượt;
giải quyết tuần tự;
das kommt nachher dran : chốc nữa sẽ giải quyết việc ấy.
drankommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
bị (giáo viên) gọi hỏi bài trong giờ học;
bị gọi lên bảng;
in Englisch ist er mehrmals drangekommen : trong giờ học tiếng Anh nó đã nhiều lần bị gọi lên bảng.