drohnen /[’dromon] (sw. V.; hat)/
gầm;
vang động;
vang dội;
dröhnendes Gelächter : tiếng cười vang dội.
drohnen /[’dromon] (sw. V.; hat)/
tràn ngập tiếng động;
đầy tiếng ồn;
der Saal dröhnte von tosendem Beifall : căn phòng vang dội tiếng hoan hô.
drohnen /[’dromon] (sw. V.; hat)/
(nordd ) nói tầm xàm;
nói chuyên vô bổ;
drohnen /[’dromon] (sw. V.; hat)/
(Jargon) sử dụng ma túy;
drohnen /[’dromon] (sw. V.; hat)/
(Jargon) làm say sưa;
làm ngây ngất;