narkotisch /(Adj.)/
làm ngây ngất;
Sinnbezirk,sinnbetäubend /(Adj.) (geh.)/
làm choáng váng;
làm ngây ngất;
drohnen /[’dromon] (sw. V.; hat)/
(Jargon) làm say sưa;
làm ngây ngất;
schwül /Lfvy:l] (Adj.)/
làm ngây ngất;
làm choáng váng;
verzücken /(sw. V.; hat)/
làm say mê;
làm vui sướng;
làm ngây ngất;
entrücken /(sw. V.; hat) (geh.)/
làm mê mẩn;
làm ngây ngất;
làm mê ly;
nhịn vật gì với vẻ mê mẩn. : entrückt auf etw. blicken
euphorisieren /(sw. V.; hat) (bes. Med.)/
làm ngây ngất;
làm cao hứng;
làm hưng phấn (bởi chất kích thích);
umnebeln /(sw. V.; hat)/
làm mờ mắt;
làm ngây ngất;
làm choáng váng (trüben);
benebeln /(sw. V.; hat)/
làm mất cảm giác;
làm mê mệt;
làm ngây ngất (tauben);
mùi hương làm cho hắn cảm thấy ngất ngây. : der Duft benebelte ihn
berausclien /(sw. V.; hat)/
làm say chếnh choáng;
làm ngây ngất;
làm say sưa;
rượu vang làm chúng tôi say : der Wein berauschte uns những mùi hương làm ngây ngất : berauschende Düfte thành công đã khiến cho hắn phấn chấn : der Erfolg berauschte ihn điều đó không có gì đặc biệt, điểu đó là bình thường. : das war nicht sehr berauschend (ugs.)
betauben /[ba'toyban] (sw. V.; hat)/
làm ngây ngất;
làm choáng váng;
làm đinh tai;
làm váng óc;
nện cho choáng váng (benommen machen);
(nghĩa bóng) một mùi hương ngây ngất. : ein betäubender Duft