entrücken /(sw. V.; hat) (geh.)/
lôi cuôn;
làm hết (đau đớn, buồn phiền );
kéo (ra khỏi một trạng thái);
die Musik hat ihn der Gegenwart entrückt : âm nhạc đã kéo anh ta ra khỏi thực tại.
entrücken /(sw. V.; hat) (geh.)/
làm mê mẩn;
làm ngây ngất;
làm mê ly;
entrückt auf etw. blicken : nhịn vật gì với vẻ mê mẩn.