TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durcheinander

lung tung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộn xộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộn xộn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lung tung.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rối tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lộn xộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rối loạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự để lung tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rối trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình huống gây hoảng sợ khiến người ta chạy lung tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nói một Ịượt chẳng ai nghe ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lộn xộn 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

durcheinander

durcheinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle Molekülfäden sind wahllos durcheinander.

Tất cả các sợiphân tử đều phân bố vô trật tự.

Die nicht vernetzten Molekülfäden amorpher Kunststoffe liegen wahllos durcheinander.

Các sợi phân tử không kết mạng của chất dẻo vô định hình phân bố vô trật tự.

Die Abbildung (Bild 1) zeigt die unvernetzten Molekülfäden eines amorphen Kunststoffs im Modell. Alle Molekülfäden sind wahllos durcheinander.

Hình bên (Hình 1) cho thấy các sợi phân tử không kết mạng của một chất dẻo vô định hình trong mô hình. Tất cả các sợi phân tử đều phân bố vô trật tự.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zwei Größen werden durcheinander dividiert, indem man Zahlenwerte (Maßzahlen) und Einheiten durcheinander dividiert:

Chia hai đại lượng cho nhau bằng cách ta chia các trị số với nhau, và các đơn vị với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durcheinander /(Adv.)/

lung tung; lộn xộn; rối tung (völlig ungeordnet);

Durcheinander /das; -s/

sự lộn xộn; sự rối loạn; sự để lung tung (Unordnung);

Durcheinander /das; -s/

sự rối trí; tình huống gây hoảng sợ khiến người ta chạy lung tung (Wirrwarr);

durcheinander /re.den (sw. V.; hat)/

cùng nói một Ịượt chẳng ai nghe ai; nói lộn xộn 1;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durcheinander /(durcheinander) adv/

(durcheinander) lung tung, lộn xộn.

Durcheinander /(Durcheinander) n -s, =/

(Durcheinander) sự] lộn xộn, lung tung.