durchfuttern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nuôi nấng trong điều kiện khó khăn;
nuôi cho qua ngày;
sie musste ihre fünf Kinder allein durchfüttern : bà ấy phải chịu vất vả nuôi năm đứa con một mình.
durchfuttern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cho ăn;
nuôi nấng (một thời gian);
sich von jmdm. durchfüttern lassen : để cho ai nuôi, sống dựa vào ai er lässt sich von ihr durchfüttern : hắn đề cô ấy nuôi.