durchreisen /(sw. V.; ist)/
đi du lịch ngang qua một vùng đất;
một địa phương;
đi băng qua;
wir sind durch Rom nur durchgereist : chúng tôi chỉ đi ngang qua Roma.
durchreisen /(sw. V.; ist)/
đi suốt (trong một thời gian hay một quãng đường, không dừng lại để nghỉ);
sie sind die ganze Nacht bis nach Berlin durchgereist : họ đã đi suốt đèm thẳng đến Berlin. 2
durchreisen /(sw. V.; hat)/
đi khắp;
đi ngao du;
đi chu đu;
er hat die halbe Welt durchreist : ộng ấy đã đi chu du khắp một nửa thế giới.