durchschleppen /(sw. V.; hat) (ugs. emotional)/
cô' gắng lôi kéo;
nâng đỡ;
hỗ trợ ai đạt được mục tiêu;
die Klasse hat den Schüler bis zum Abitur mit durch geschleppt : cả lớp đã cùng hỗ trợ học sinh ấy cho đến khi tốt nghiệp trung học.
durchschleppen /(sw. V.; hat) (ugs. emotional)/
nhịn ăn nhịn mặc để giúp ai sống qua ngày;
nuôi ai trong điều kiện khó khăn;
einen arbeitslosen Freund mit durchschleppen : nuôi một người bạn bị thất nghiệp với số tiền ít ỏi của mình.