Việt
xem eilfertig.
vội vã
vội vàng
gấp
khẩn cấp
hỏa tô'c
Anh
hasty
speedy
Đức
eilig
Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort
Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.
Der Prinz zog also auf demselben Weg fort, den sein Bruder eingeschlagen hatte, und begegnete auch dem Zwerg, der ihn anhielt und fragte, wohin er so eilig wollte.
Chàng cũng đi theo con đường mà người anh cả đã đi, và cũng gặp một người lùn. Người ấy giữ chàng lại và hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế.
Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.
Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.
Er sieht folgendes Bild: Hinter ihm galoppieren zwei Frauen, die heftig mit den Armen fuchteln und so schnell aufeinander einreden, daß er sie nicht verstehen kann. Ein Rechtsanwalt überquert eilig die Straße, um zu einem Termin zu kommen, wobei sich sein Kopf ruckartig bald in diese, bald in eine andere Richtung bewegt, wie bei einem kleinen Tier. Ein Ball, den ein Kind von einem Balkon herunterwirft, saust durch die Luft wie eine Gewehrkugel, ein kaum sichtbarer Fleck.
Ông thấy một cảnh như thế này: sau lưng ông có hai bà đi như chạy, tay vung vẩy, miệng liến thoắng khiến ông không hiểu họ nói gị; một ông luật sư băng vội qua đường để đến chỗ hẹ, đầu hết giật qua bên này lại qua bên kia, cứ như một con thú nhỏ; một quả bóng đứa nhỏ ném từ bao lơn bay vù trong không khi như đầu đạn, không nhận ra được.
nur nicht so eilig!
không cần vội vàng như thế!
eine eilige Nachricht
một tin khẩn cấp.
eilig /(Adj.)/
vội vã; vội vàng (in Eile);
nur nicht so eilig! : không cần vội vàng như thế!
gấp; khẩn cấp; hỏa tô' c (dringend);
eine eilige Nachricht : một tin khẩn cấp.
eilig /a/