Việt
Nén vào
ép nong
tạo hình bằng cách nhấn vào
Thí dụ như Gewindefurchen hoặc Einsenken
ép... vào
de... vào
ân... vào
đẩy... vào
ấn vd
ấn thủng.
ông ta quan sát dấu gót giày của bọn trộm in trên mặt đất
Anh
indent-forming
press in
Đức
Eindrücken
Druckumformen, auch Prägen genannt, eignet sich zum Eindrücken von Mustern, Logos oder Schriftzeichen in thermoelastische Halbzeuge.
Biến dạng nén, còn được gọi là dập nổi, thích hợp với việcin ấn các mẫu mã, logo hoặc chữ trên mặt bán thành phẩm nhựa đàn hồi nhiệt.
Fenster verglasen: Klotzbrücken und Klötze einlegen und Lagen sichern. Scheibe in den geschlossenen Flügel einsetzen. Glashalteleiste und innere Verglasungsdichtung eindrücken. Dichtungsenden verkleben.
Lắp kính cho cửa sổ: lót các miếng chêm cầu nối và miếng kê vào; giữ chắc vị trí. Đặt tấm kính vào cánh cửa đã đóng. Nén các nẹp giữ và các đệm bít kín bên trong. Dán các đầu đệm bít kín.
Die Füllscheibe verhindert dabei ihr Eindrücken in die Füllbohrungen und somit ihre Beschädigung.
Đồng thời đĩa nạp ngăn không cho vòng bít bị ép vào lỗ nạp và như thế không làm vòng này bị hư.
eindrücken /in cái gì lên vật gì; er betrachtete die Stelle, wo sich der Stiefelabsatz des Diebes in das Erdreich eingedrückt hatte/
ông ta quan sát dấu gót giày của bọn trộm in trên mặt đất;
eindrücken /vt/
1. ép... vào, de... vào, ân... vào, đẩy... vào; 2. ấn vd, ấn thủng.
[VI] ép nong
[EN] Indent-forming
[VI] tạo hình bằng cách nhấn vào
[VI] Thí dụ như Gewindefurchen hoặc Einsenken
eindrücken
[EN] indent-forming
[VI] Nén vào