Việt
ấn lõm
Anh
embedded
Đức
eingelagert
eingebettet
Pháp
noyé
Darin eingelagert sind saure Polysaccharide (u.a. Teichonsäuren), die das Kristallviolett bei der Gram-Färbung stark binden.
Trong đó lưu trữ polysaccharide chua (teichon acid v.v). Phân tử này giữ màu tím tinh thể do phương pháp nhuộm Gram.
Die Konidienträger mit den Konidien sind als in die Luft ragender Schimmel mit bloßem Auge sichtbar, besonders da zum UV- Schutz je nach Schimmelpilzart in die Sporen schwarze, graue, braune, rote, grüne oder gelbe Pigmente eingelagert sind.
Các nhánh conidium với conidium vươn thẳng vào không khí, có thể nhìn thấy chúng với mắt thường, đặc biệt khi chúng thêm vào các sắc tố đen, xám nâu, đỏ, xanh hay vàng trên các bào tử, tùy theo loài nấm mốc, để chống lại bức xạ UV.
In den Schichten der Elektroden wird das Lithium eingelagert.
Trong các lớp của điện cực có chứa lithi.
Pastöse Schmierstoffe sind Fette, die aus einem Gerüst aus Kalk-, Natrium- oder Lithiumseifen bestehen, in das Mineralöle oder synthetische Öle eingelagert sind (Bild 5).
Chất bôi trơn nhão là mỡ, cấu tạo từ một khung làm bằng xà phòng vôi, xà phòng natri hay xà phòng lithi, trong khung chứa các loại dầu khoáng hay dầu tổng hợp (Hình 5).
eingebettet,eingelagert
[DE] eingebettet; eingelagert
[EN] embedded
[FR] noyé
eingebettet,eingelagert /BUILDING/
eingelagert /adj/CT_MÁY/
[EN] embedded (bị)
[VI] (bị) ấn lõm