noyé,noyée
noyé, ée [nwaje] adj. và n. I. adj. 1. Chết đuối. 2. Đầm đìa, đẫm. Des yeux noyés de larmes: Mắt dẫm lệ. 3. KÝ Noyé dans la masse: Chìm trong một chất bọc. 4. Bóng Etre noyé: Chìm ngập trong khó khăn. II. n. Nguòi bị ngạt do chìm trong nuớc (chết hoặc bất tỉnh). Secours aux noyés: Việc cứu người bị duối.