TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

embedded

được nhúng

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

1. gắn vào

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khảm vào 2. bị bao trong đá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nằm giữa các vỉa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

xen vỉa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bọc xung quanh

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

dược gẩn vào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dược lồng vào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dược đạt vào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhúng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lồng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ấn lõm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

được lồng vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

embedded

embedded

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nested

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

embedded

eingebettet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eingelagert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

embedded

noyé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

embedded, nested /toán & tin/

được lồng vào

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eingebettet /adj/M_TÍNH, CT_MÁY/

[EN] embedded (được)

[VI] (được) nhúng, lồng

eingelagert /adj/CT_MÁY/

[EN] embedded (bị)

[VI] (bị) ấn lõm

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

embedded

[DE] eingebettet; eingelagert

[EN] embedded

[FR] noyé

embedded /BUILDING/

[DE] eingebettet; eingelagert

[EN] embedded

[FR] noyé

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

embedded

được nhúng, dược gẩn vào, dược lồng vào, dược đạt vào

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Embedded

bọc xung quanh

Từ điển toán học Anh-Việt

embedded

được nhúng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

embedded

1. gắn vào, khảm vào 2. bị bao trong đá ; nằm giữa các vỉa, xen vỉa

Tự điển Dầu Khí

embedded

o   bị gắn vào, được khảm vào; bị bao trong đá, nằm giữa các vỉa, xen vỉa

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

embedded

được nhúng, lầng trong Tính từ dùng với những mục, như mã chương trình hoặc các lệnh, vốn được cài vào các thực thề mang chúng chứ không phải kết hơp với những thực thề đó hoặc được chúng gọi ra khl cần. ỏ phần mềm: • Các lệnh in lồng trong là các mã cài vào một tài liệu bởi một chương trình ứng dụng đề điều khiền in ấn và thay đồi khuôn. • Mã hợp ngữ lồng trong gồm các lệnh hợp ngữ bậc thấp vốn được xen vào trong một chương trình viết ở ngôn ngữ bậc cao hơn, như c. Mă lồng trong dửng đề buộc một chương trình chạy nhanh hơn hoặc cố hiệu quả hơn hoặc đề cung cấp một khả năng khổng có sẵn ở ngôn ngữ bậc cao. • Các con trỏ lồng trong là các liên kết vốn kết hợp các mục trong một cơ sở dữ liệu và được cài vào bàn ghi chứ không phải được nhớ tách riêng. • Ở phần cứng, máy tính lồng trong hoặc hệ lồng trong là máy tính chuyên dụng được lắp trong thiết bị khác.