einheizen /(sw. V.; hat)/
đốt lò;
cho thêm chất đốt vào lò;
einheizen /(sw. V.; hat)/
sưởi ấm cả phòng;
sie haben das Zimmer tüchtig einge heizt : họ đã sưởi ấm cả căn phòng.
einheizen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) uống rượu;
nhậu nhẹt;
er hat wieder ganz schön eingeheizt : hắn lại uống rượu quá nhiều.
einheizen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) trách móc;
quở mắng ai thậm tệ;
sie hat ihm Wegen seiner Frechheit ganz schön eingeheizt : bà ấy đã la mắng nó thậm tệ vì sự láo xược của nó.