Việt
đốt lò
sưỏi
đun nôi
nhóm lửa
stôc
cho thêm chất đốt vào lò
Anh
furnace
stoke
Đức
erheizen
Kesselieuerung
einheizen
Erreicht wurde das u. a. durch schwefelfreie Kraftstoffe und Heizöl, den Einsatz von Katalysatoren für Ottomotoren, Dieselpartikelfilter und die Einführung effektiver Rauchgasreinigungsanlagen in Industriebetrieben und Kraftwerken.
Đạt được điều ấy là nhờ sử dụng nhiên liệu và dầu đốt lò sưởi không chứa lưu huỳnh, dùng bộ chuyển đổi xúc tác cho động cơ hai thì, bộ lọc hạt diesel, cũng như lắp đặt những hệ thống làm sạch khói hiệu quả trong những xí nghiệp và nhà máy điện v.v.
A boatman on the Aare unties his small skiff and pushes off, letting the current take him along Aarstrasse to Gerberngasse, where he will deliver his summer apples and berries. The baker arrives at his store on Marktgasse, fires his coal oven, begins mixing flour and yeast.
Bên kia sông Aare một người tháo dây buộc thuyền, đẩy thuyền ra và thả cho trôi theo dòng nước tới Gerberngasse để chuyển món táo và dâu mùa hè lên bờ. Người chủ lò bánh mì bước vào lò bánh trên Marktgasse, đốt lò than rồi bắt đầu trộn bột mì với bột nở.
Der Bäcker betritt seinen Laden in der Marktgasse, macht den Kohleofen an und beginnt, Mehl und Hefe zu vermengen.
Người chủ lò bánh mì bước vào lò bánh trên Marktgasse, đốt lò than rồi bắt đầu trộn bột mì với bột nở.
Es werden dabei Benzin, Dieselkraftstoff, Heizöl oder Gas in einem Gebläsebrenner verbrannt.
Xăng, dầu diesel, dầu đốt lò hoặc khí đốt được đốt cháy trong một buồng đốt có quạt.
einheizen /(sw. V.; hat)/
đốt lò; cho thêm chất đốt vào lò;
nhóm lửa, đốt lò, stôc (đơn vị đo độ nhớt động học)
erheizen /vt/
sưỏi, đốt lò; nắu, đun, ninh, đun sôi.
Kesselieuerung /f =, -en/
sự] đốt lò, đun nôi; Kessel