einjnisten /sich (sw. V.; hat)/
(selten) làm tổ;
die Vögel haben sich unter dem Dach eingenistet : những con chim đã làm tổ dưới mái nhà.
einjnisten /sich (sw. V.; hat)/
(meist abwertend) ăn nhờ ở đậu;
dọn đến ở;
ở tạm;
sich bei jmdm. einnisten : dọn đến ở chỗ ai er hat sich bei mir eingenistet und denkt nicht daran abzureisen : hắn đã đến ăn dầm nằm dề ở nhà tôi và vẫn chưa có ý định đi về.