einrenken /(sw. V.; hat)/
nắn khớp xương bị trật;
der Arzt hat ihm die Schulter wieder eingerenkt : bác sĩ đã nắn lại khớp xương vai cho hẩn.
einrenken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thu xếp công việc;
dàn xếp;
er hat die Sache wieder eingerenkt : ông ấy đã dàn xếp công việc ổn thỏa.
einrenken /(sw. V.; hat)/
được thu xếp;
được dàn xếp ổn thỏa;
zum Glück hat sich alles wieder eingerenkt : rát may là mọi việc đã được dàn xếp ổn thỏa.