Việt
hỏi
hỏi han
gạn hỏi
lục vấn
cật vấn
thăm dò
hòi dò
hỏi tra
hói vặn
hỏi thăm
dò la
Đức
erfragen
v Kilometer-Stand des Fahrzeugs erfragen bzw. ermitteln.
Hỏi hoặc xác định số km của xe.
v Kundenwunsch bzw. Fahrzeugprobleme/Beanstandungen erfragen, z.B. Inspektionsservice, Reparatur.
Tìm hiểu mong muốn của khách hàng hoặc các vấn đề của xe hay các khiếu nại, thí dụ về dịch vụ kiểm tra, sửa chữa.
v Termin des letzten Service erfragen bzw. ermitteln sofern nicht in der EDV vorhanden.
Hỏi hoặc xác định thời điểm thực hiện dịch vụ lần cuối nếu chưa có và ghi vào hệ thống dữ liệu điện tử.
Für die einzelnen Prüfpunkte kann der Monteur detaillierte Arbeitshinweise und Informationen erfragen, z.B. Verschleißgrenzen von Bremsbelägen (Bild 2).
Với từng điểm kiểm tra, thợ máy có thể tra cứu các hướng dẫn công việc một cách chi tiết và tìm hiểu các thông tin, thí dụ như giới hạn hao mòn của bố thắng (Hình 2).
Information zur Wiederverwendung/ Wiederverwertung beim Hersteller/ Lieferanten erfragen
Hỏi nhà sản xuất về sự tái sử dụng hay tái chế
den Weg erfragen
hỏi đưòng; zu ~
erfragen /(sw. V.; hat)/
hỏi; hỏi han; gạn hỏi; lục vấn; cật vấn; thăm dò;
erfragen /vt/
hỏi, hỏi han, gạn hỏi, hòi dò, hỏi tra, hói vặn, lục vấn, cật vấn, hỏi thăm, thăm dò, dò la; den Weg erfragen hỏi đưòng; zu erfragen bei... gửi...