TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erkennbar

nhận ra được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân biệt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhận thúc được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể hiểu biết được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erkennbar

erkennbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Einzelstoffe sind meist erkennbar erhalten.

Các vật liệu thành phần vẫn giữ được đặc tính của chúng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Genmutationen (nicht im Lichtmikroskop erkennbar),

Đột biến gen (không nhìn thấy trong kính hiển vi)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Freiflussventil durch schräge Spindel erkennbar

Van hai chiều biểu thị qua trục vặn nằm nghiêng

Keine Strömungsumlenkung am Gehäuse erkennbar

Chiều điều chỉnh của dòng chảy không nhận biết qua thân van

Seitliche Führungen des Absperrkörpers meist erkennbar

Độ di chuyển của đĩa thường nhìn thấy được ở cạnh ngoài thân van

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leicht erkennbar

dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erkennbar /(Adj.)/

nhận ra được; phân biệt được; thấy rõ; thấy được; hiểu được;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erkennbar /a/

1. nhận ra được, phân biệt được, thấy rõ, thấy được; leicht erkennbar dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.