TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận ra được

nhận ra được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân biệt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhận thúc được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể hiểu biết được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhận ra được

 perceptible

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhận ra được

erkennbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als sie sich endlich etwas ausgedacht hatte, färbte sie sich das Gesicht und kleidete sich wie eine alte Krämerin und war ganz unkenntlich.

Sau mụ nghĩ ra một kế, mụ bôi mặt, mặc quần áo trá hình thành một bà lão bán hàng, ai có gặp cũng khó lòng nhận ra được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit ist die Klarheit, mit deren Hilfe Recht und Unrecht erkannt werden können.

Thời gian là sự trong sáng, nhờ nó mà ta có thể nhận ra được lẽ đúng sai, phải trái.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Time is the clarity for seeing right and wrong.

Thời gian là sự trong sáng, nhờ nó mà ta có thể nhận ra được lẽ đúng sai, phải trái.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei können etwa 8 000 Plaques noch als Einzelplaques wahrgenommen werden.

Với khoảng 8.000 vết bợn khác nhau người ta có thể còn nhận ra được từng vết bợn.

Die Erkennung erfolgt über spezifische Strukturen (Epitope oder antigene Determinanten) auf den Oberflächen der Antigene (Bild 1).

Việc nhận ra được thực hiện qua cơ cấu đặc biệt (epitope hay yếu tố quyết định kháng nguyên) trên bề mặt của các kháng nguyên (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leicht erkennbar

dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erkennbar /a/

1. nhận ra được, phân biệt được, thấy rõ, thấy được; leicht erkennbar dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erkennbar /(Adj.)/

nhận ra được; phân biệt được; thấy rõ; thấy được; hiểu được;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 perceptible

nhận ra được