Việt
nhận ra được
phân biệt được
thấy rõ
thấy được
hiểu được
có thể nhận thúc được
có thể hiểu biết được.
Anh
perceptible
Đức
erkennbar
Und als sie sich endlich etwas ausgedacht hatte, färbte sie sich das Gesicht und kleidete sich wie eine alte Krämerin und war ganz unkenntlich.
Sau mụ nghĩ ra một kế, mụ bôi mặt, mặc quần áo trá hình thành một bà lão bán hàng, ai có gặp cũng khó lòng nhận ra được.
Die Zeit ist die Klarheit, mit deren Hilfe Recht und Unrecht erkannt werden können.
Thời gian là sự trong sáng, nhờ nó mà ta có thể nhận ra được lẽ đúng sai, phải trái.
Time is the clarity for seeing right and wrong.
Dabei können etwa 8 000 Plaques noch als Einzelplaques wahrgenommen werden.
Với khoảng 8.000 vết bợn khác nhau người ta có thể còn nhận ra được từng vết bợn.
Die Erkennung erfolgt über spezifische Strukturen (Epitope oder antigene Determinanten) auf den Oberflächen der Antigene (Bild 1).
Việc nhận ra được thực hiện qua cơ cấu đặc biệt (epitope hay yếu tố quyết định kháng nguyên) trên bề mặt của các kháng nguyên (Hình 1).
leicht erkennbar
dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.
erkennbar /a/
1. nhận ra được, phân biệt được, thấy rõ, thấy được; leicht erkennbar dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.
erkennbar /(Adj.)/
nhận ra được; phân biệt được; thấy rõ; thấy được; hiểu được;