Việt
rõ ràng
rõ
rõ rệt
trong suốt
biểu kiến
dễ nhận biết
Anh
Apparent
evident
Đức
Ersichtlich
Sind diese aus den Herstellerunterlagen nicht ersichtlich, müssen sie zunächst geschätzt werden.
Nếu chúng không có trong hồ sơ kỹ thuật của nhà sản xuất thì đầu tiên ta phải ước lượng chúng.
Die Verteilung der Messergebnisse ist aus dem Kurvenverlauf ersichtlich (Bild 1).
Phân bố của kết quả đo được biểu thị quadạng của đường biểu diễn (Hình 1).
An den buntenKinderfahrradhelmen ist ersichtlich, dass auchein Einfärben des EPS möglich ist (Bild 3).
Mũ bảo hiểm xe đạp nhiều màusắc cho trẻ em cho thấy EPS có thể nhuộm màu được (Hình 3).
Werte für die Zustellung ap (mm) und den Vorschub f (mm) sind aus Tabellen ersichtlich.
Trị số bước tiến ngang ap (mm) và dọc f (mm) được thể hiện trong bảng tra cứu.
Aus der Tabelle sind durch entsprechende Kriterien die Zuständigkeiten der gesetzlichen Regelungen ersichtlich (Tabelle 1).
Từ bảng dưới đây, phạm vi quyền hạn (thẩm quyền) của quy định pháp lý được phân ra rõ ràng qua những tiêu chí tương ứng (Bảng 1).
ersichtlich /(Adj.)/
rõ; rõ rệt; rõ ràng; dễ nhận biết;
ersichtlich /a/
rõ, rõ rệt, rõ ràng; daraus ist từ đó ta thấy rằng...
ersichtlich
[DE] Ersichtlich
[EN] Apparent
[VI] rõ ràng, trong suốt, biểu kiến