Việt
độ nhẵn
độ tinh
độ mịn
Anh
fineness
fine aggregate
Đức
Feine
Zuschlagstoffe
Sein Gefüge besitzt sowohl feine, wurmförmige (vermiculare) als auch kugelförmige Grafiteinlagerungen.
Là loại gang mà cấu trúc tế vi vừa chứa graphit có dạng vân giống giun đất lẫn graphit dạng cầu.
Der noch in der Ansaugluft enthaltene feine Staub wird anschließend z.B. in einem Trockenluftfilter gefiltert.
Bụi mịn còn lại trong không khí hút vào sẽ được lọc sau đó bằng bộ lọc không khí khô hoặc
Unter Licht lässt sich prüfen, inwiefern ein Tiefenglanz durch Glanzschleier oder feine Kratzer beeinträchtigt ist.
Kiểm tra xem độ sáng bóng bị những lớp mờ hay những vết xước nhỏ ảnh hưởng như thế nào dưới ánh sáng.
Beim Hochbewegen des Kolbens muss das Öl durch feine Öffnungen des Lamellenventiles im Kolben gepresst werden.
Khi piston chạy lên, dầu bị ép qua các khe mở rất hẹp của van dạng phiến nằm trong piston.
Es verschließt feine Haarrisse im Lack und Feuchtigkeit kann nicht in die Lackschicht eindringen und Korrosion verursachen.
Nó lấp đầy những vết nứt nhỏ đến khoảng kích cỡ như sợi tóc, nhờ đó độ ẩm không thể xâm nhập được vào lớp sơn để gây nên rỉ sét.
Zuschlagstoffe,feine
Zuschlagstoffe, feine
Feine /f/L_KIM/
[EN] fineness
[VI] độ nhẵn, độ tinh, độ mịn